Danh sách các đơn vị hành chính Hà Nội
|
|||||
Mã hành chính
|
Tên Thị xã/Quận/Huyện
|
Đơn vị trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số
(Điều tra dân số ngày 1/4/2009) |
Mật độ
|
12 Quận
|
|||||
1
|
14 phường
|
9,22
|
225.910
|
24.502
|
|
2
|
18 phường
|
5,29
|
147.334
|
27.851
|
|
3
|
8 phường
|
24
|
130.639
|
5.443
|
|
4
|
14 phường
|
60,38
|
271.913
|
4.500
|
|
5
|
8 phường
|
12,04
|
260.643
|
21.648
|
|
6
|
21 phường
|
9,96
|
410.117
|
41.176
|
|
7
|
20 phường
|
9,6
|
370.726
|
38.617
|
|
8
|
14 phường
|
41,04
|
380.509
|
9.271
|
|
9
|
11 phường
|
9,11
|
223.694
|
24.555
|
|
10
|
17 phường
|
47,91
|
260.136
|
4.866
|
|
11
|
13 phường
|
43,3534
|
320.414
|
7.391
|
|
12
|
10 phường
|
32,2736
|
232.894
|
7.216
|
|
Cộng các Quận
|
168 phường
|
304,17
|
3.234.929
|
11.525
|
|
1 Thị xã
|
|||||
269
|
9 phường và 6 xã
|
113,47
|
125.749
|
1.108
|
|
17 Huyện
|
|||||
271
|
30 xã và 1 thị trấn
|
428
|
246.120
|
575
|
|
277
|
30 xã và 2 thị trấn
|
232,9
|
267.359
|
1.230
|
|
273
|
15 xã và 1 thị trấn
|
76,8
|
142.480
|
1.855
|
|
17
|
23 xã và 1 thị trấn
|
182,3
|
333.337
|
1.829
|
|
18
|
20 xã và 2 thị trấn
|
114
|
251.735
|
2.208
|
|
274
|
19 xã và 1 thị trấn
|
95.3
|
191.106
|
2.005
|
|
250
|
16 xã và 2 thị trấn
|
141.26
|
191.490
|
1.356
|
|
282
|
21 xã và 1 thị trấn
|
230
|
169.999
|
739
|
|
280
|
26 xã và 2 thị trấn
|
171.1
|
181.388
|
1.060
|
|
272
|
22 xã và 1 thị trấn
|
113,2
|
159.484
|
1.409
|
|
275
|
20 xã và 1 thị trấn
|
147
|
160.190
|
1.090
|
|
16
|
25 xã và 1 thị trấn
|
306,74
|
282.536
|
921
|
|
276
|
22 xã và 1 thị trấn
|
202,5
|
177.545
|
877
|
|
278
|
20 xã và 1 thị trấn
|
129,6
|
167.250
|
1.291
|
|
50
|
15 xã và 1 thị trấn
|
68.22
|
198.706
|
2.913
|
|
279
|
28 xã và 1 thị trấn
|
127.7
|
219.248
|
1.717
|
|
281
|
28 xã và 1 thị trấn
|
183,72
|
182.008
|
991
|
|
Cộng các huyện
|
380 xã và
21 thị trấn |
2.997,68
|
3.933.439
|
1.321
|
|
Toàn thành phố
|
177 phường,
386 xã và 21 thị trấn |
3.344,7
|
7.168.368
|
1.981
|
Tag :
Đặc trưng Hà Nội
Bình Luận
0 Bình luận "Danh sách các đơn vị hành chính Hà Nội"